Bản đồ - Suri (Siuri)

Suri (Siuri)
Theo nghĩa

Suri theo tiếng Ba Tư cổ, “Suri” nghĩa là “Nàng công chúa nhỏ”, còn trong ngôn ngữ Do Thái là “Đóa hồng đỏ”.

Địa danh

Suri là một thành phố và khu đô thị của quận Birbhum thuộc bang Tây Bengal, Ấn Độ.

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Suri có dân số 61.818 người. Phái nam chiếm 51% tổng số dân và phái nữ chiếm 49%. Suri có tỷ lệ 74% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 79%, và tỷ lệ cho phái nữ là 68%. Tại Suri, 11% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

 
Bản đồ - Suri (Siuri)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Suri
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Suri
OpenStreetMap
Bản đồ - Suri - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Suri - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Suri - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Suri - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Suri - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Suri - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Suri - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Suri - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Suri - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Suri - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
INR Rupee Ấn Độ (Indian rupee) ₹ 2
ISO Language
BH Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages)
AS Tiếng Assam (Assamese language)
BN Tiếng Bengal (Bengali language)
GU Tiếng Gujarat (Gujarati language)
HI Tiếng Hindi (Hindi)
KN Tiếng Kannada (Kannada language)
ML Tiếng Malayalam (Malayalam language)
MR Tiếng Marathi (Marathi language)
OR Tiếng Oriya (Oriya language)
PA Tiếng Punjab (Panjabi language)
TA Tiếng Tamil (Tamil language)
TE Tiếng Telugu (Telugu language)
UR Tiếng Urdu (Urdu)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Bangladesh 
  •  Bhutan 
  •  Miến Điện 
  •  Nê-pan 
  •  Pa-ki-xtan 
  •  Trung Quốc